CÔNG KHAI THÔNG TIN VỀ CSVC NĂM HỌC 2017 - 2018
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG TIỂU HỌC AN SINH A | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về CSVC đầu năm 2017 - 2018
A. Khối phòng học | Số lượng | Chia ra | ||||
Kiên cố | Bán k.cố | Tạm | ||||
Tổng số | Làm mới | Tổng số | Làm mới | |||
Số phòng học theo chức năng | 18 | 17 | 1 | |||
Chia ra: - Phòng học văn hoá | 16 | 16 | ||||
- Phòng học tin học | 1 | 1 | ||||
- Phòng học ngoại ngữ | ||||||
- Phòng khác | 1 | 1 | ||||
Số chỗ ngồi | Số lượng | Trong đó | ||||
Làm mới | Cải tạo | |||||
Số chỗ ngồi trong phòng học văn hoá | ||||||
B. Khối phòng phục vụ học tập | Số lượng | Chia ra | ||||
Kiên cố | Bán k.cố | Tạm | ||||
Tổng số | Làm mới | Tổng số | Làm mới | |||
Số phòng theo chức năng | 1 | 1 | ||||
Chia ra: - Phòng giáo dục thể chất (đa năng) | ||||||
- Phòng giáo dục nghệ thuật | ||||||
- Thư viện | 1 | 1 | ||||
- Phòng thiết bị giáo dục | ||||||
- Phòng truyền thống và hoạt động Đội | ||||||
- Phòng hỗ trợ học sinh khuyết tật | ||||||
- Phòng âm nhạc | ||||||
- Phòng khác | ||||||
C. Khối phòng khác | Số lượng | Chia ra | ||||
Kiên cố | Bán k.cố | Tạm | ||||
Tổng số | Làm mới | Tổng số | Làm mới | |||
Số phòng theo chức năng | 7 | 6 | 1 | |||
Chia ra: - Phòng y tế học đường | 1 | 1 | ||||
- Khu vệ sinh dành cho giáo viên | 2 | 2 | ||||
- Khu vệ sinh dành cho học sinh | 4 | 4 | ||||
D. Khối phòng tổ chức ăn nghỉ | Số lượng | Chia ra | ||||
Kiên cố | Bán k.cố | Tạm | ||||
Tổng số | Làm mới | Tổng số | Làm mới | |||
Số phòng theo chức năng | 1 | 1 | ||||
Chia ra: - Nhà bếp | 1 | 1 | ||||
- Phòng ăn | ||||||
- Phòng nghỉ | ||||||
- Phòng khác | ||||||
E. Khối phòng hành chính quản trị | Số lượng | Chia ra | ||||
Kiên cố | Bán k.cố | Tạm | ||||
Tổng số | Làm mới | Tổng số | Làm mới | |||
Số phòng chia theo chức năng | 7 | 2 | 5 | |||
Chia ra: - Phòng hiệu trưởng | 1 | 1 | ||||
- Phòng phó hiệu trưởng | 1 | 1 | ||||
- Phòng giáo viên | 1 | 1 | ||||
- Phòng họp giáo viên | ||||||
- Văn phòng trường | 1 | 1 | ||||
- Phòng thường trực | 1 | 1 | ||||
- Nhà công vụ giáo viên | ||||||
- Phòng kho lưu trữ | 1 | 1 | ||||
- Phòng khác | 1 | 1 | ||||
F. Khối công trình công cộng | Số lượng | Chia ra | ||||
Kiên cố | Bán k.cố | Tạm | ||||
Tổng số | Làm mới | Tổng số | Làm mới | |||
Số phòng theo chức năng | 4 | 2 | 2 | |||
Chia ra: - Nhà xe giáo viên | 1 | 1 | ||||
- Nhà xe học sinh | 3 | 2 | 1 | |||
- Phòng khác | ||||||
Cơ sở vật chất khác | Số lượng | |||||
Số phòng học nhờ | ||||||
Số phòng học 3 ca | ||||||
Diện tích đất (m2) | ||||||
Tổng diện tích khuôn viên đất | 15165 | |||||
Trong đó: Diện tích đất được cấp | 15165 | |||||
Diện tích đất đi thuê | ||||||
Diện tích đất sân chơi | 5600 | |||||
Tổng diện tích một số loại phòng (m2) | 1170 | |||||
Chia ra: - Phòng học văn hoá | 1020 | |||||
- Phòng học tin học | 60 | |||||
- Phòng học ngoại ngữ | ||||||
- Phòng giáo dục thể chất | ||||||
- Phòng học nghệ thuật | ||||||
Trong đó: + Phòng âm nhạc | ||||||
+ Phòng mỹ thuật | ||||||
- Phòng Công nghệ | ||||||
- Phòng khác (Phục vụ học tập) | ||||||
- Thư viện | 60 | |||||
- Nhà bếp | 30 | |||||
- Phòng ăn | ||||||
- Phòng nghỉ | ||||||
Thiết bị dạy học tối thiểu theo quy định của Bộ GD&ĐT (ĐVT: bộ) | Bộ đầy đủ | Bộ chưa đầy đủ | ||||
Tổng số | 13 | 13 | ||||
Chia ra: - Khối lớp 1 | 2 | 3 | ||||
- Khối lớp 2 | 2 | 2 | ||||
- Khối lớp 3 | 3 | 2 | ||||
- Khối lớp 4 | 3 | 3 | ||||
- Khối lớp 5 | 3 | 3 | ||||
Thiết bị phục vụ giảng dạy | ||||||
Tổng số máy vi tính đang được sử dụng | 25 | |||||
Chia ra: - Máy vi tính phục vụ học tập | 20 | |||||
- Máy vi tính phục vụ quản lý | 5 | |||||
Trong đó: Máy vi tính đang được nối Internet | 25 | |||||
Số máy photocopy | ||||||
Số scanner | ||||||
Số máy in | 4 | |||||
Số thiết bị nghe nhìn | ||||||
Trong đó: - Ti vi | ||||||
- Nhạc cụ | 3 | |||||
- Cát xét | ||||||
- Đầu Video | 1 | |||||
- Đầu đĩa | 1 | |||||
- Máy chiếu OverHead | ||||||
- Máy chiếu Projector | 13 | |||||
- Máy chiếu vật thể | ||||||
- Thiết bị khác | ||||||
Loại nhà vệ sinh | Số lượng (nhà) | |||||
Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | |||||
Chung | Nam/Nữ | |||||
Đạt chuẩn vệ sinh (*) | 2 | 4 | ||||
Chưa đạt chuẩn vệ sinh | ||||||
Không có |
Nguồn nước | 2 | 1-Nước máy; 2-Giếng khoan/đào; 3-Sông/suối; 4-Nước mưa; 5-Ao/hồ | ||||
Nước dùng hợp vệ sinh | 1 | 1-Có; 0-Không | ||||
Nguồn điện lưới | 1 | 1-Có; 0-Không | ||||
Bếp ăn 1 chiều | 1-Có; 0-Không | |||||
Cổng trường | 1 | 1-Có; 0-Không | ||||
Hàng rào | 1 | 1-Xây; 2-Kẽm lưới; 3-Cây xanh | ||||
Thư viện | 2 | 1-Không đạt; 2-Đạt chuẩn; 3-Tiên tiến; 4-Xuất sắc | ||||
Phần mềm tuyển sinh đầu cấp | 1-Có; 0-Không | |||||
Bể bơi trong trường | 1-Có; 0-Không |
Đông Triều, ngày 25 tháng 09 năm 2017
HIỆU TRƯỞNG
(Đã ký)
Hoàng Yến